short circuit   
 
 
 
   short+circuit  | ['∫ɔ:t'sə:kit] |    | danh từ (cũng) short |  |   |   | đoạn nối (thường) là sai sót trong một mạch điện mà dòng điện sẽ chạy qua tạo đường truyền tải ngắn hơn bình thường; đoản mạch |  
 
 
   /'ʃɔ:t'sə:kit/ 
 
     danh từ 
    (điện học) mạch ngắn, mạch chập 
 
     ngoại động từ 
    (điện học) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short) 
    làm đơn giản; bớt ngắn đi 
    | 
		 |